CEFR là một tiêu chuẩn của Hội đồng châu Âu để chuẩn hóa trình độ các kỳ thi ngôn ngữ ở những khu vực khác nhau. Được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới, trong đó có cả Việt Nam, và tất cả các kỳ thi quan trọng đều được thể hiện trong khung tham chiếu CEFR. Có sáu cấp độ: A1, A2, B1, B2, C1, C2. Các cấp độ này được mô tả trong bảng dưới đây.
Các cấp của Hội đồng châu Âu
Giai đoạn | Những bài kiểm tra |
IELTS Score |
TOEIC Score |
Mô tả |
---|---|---|---|---|
C2 |
Advanced IELTS TOEFL
TOEIC
CPE |
- 9 -
- 8.5 -
- 8 - |
- 990 -
- 945 - |
Khả năng giải quyết các vấn đề mang tính học thuật hoặc yêu cầu nhận thức cao, và sử dụng ngôn ngữ có hiệu quả tốt với cấp độ đạt được trong một số khía cạnh có thể nâng cao hơn so với trình độ của người bản ngữ thông thường.
Ví dụ: CÓ THỂ đọc lướt văn bản để tìm thông tin liên quan, nắm bắt chủ đề chính của văn bản, khả năng đọc nhanh gần bằng người bản ngữ. |
C1 |
CAE
|
- 7.5 - - 7 - - 6.5 - - 6 - - 5.5 - - 5 - |
- 785 -
- 550 - |
Khả năng giao tiếp với việc nhấn mạnh vào cách thức diễn đạt, tính thích hợp, tính nhạy cảm và khả năng giải quyết các chủ đề không quen thuộc. Ví dụ: CÓ THỂ tự tin trình bày quan điểm đối lập. CÓ THỂ bắt đầu và kiểm soát cuộc nói chuyện của mình. |
B2 |
FCE | - 4.5 - - 4 - |
- 225 - |
Khả năng đạt được hầu hết các mục tiêu và trình bày quan điểm của mình với các chủ đề ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví dụ: CÓ THỂ hướng dẫn khách tham quan và giới thiệu cho họ chi tiết về một địa điểm nào đó. |
B1 |
B1 Preliminary |
- 120 - |
Khả năng trình bày trong các tình huống quen thuộc và giải quyết vấn đề một cách bao quát. Ví dụ:CÓ THỂ yêu cầu mở một tài khoản tại ngân hàng với những thủ tục đơn giản. |
|
A2 |
A2 Key A2 Flyers |
Khả năng giải quyết các vấn đề đơn giản, và trình bày quan điểm mình trong những bối cảnh quen thuộc. Ví dụ: CÓ THỂ tham gia vào cuộc trò chuyện thông thường về các chủ đề có thể dự đoán được. |
||
A1 |
A1 Movers | Khả năng căn bản trong giao tiếp và trao đổi thông tin một cách đơn giản. Ví dụ: CÓ THỂ đặt món ăn với những câu hỏi và những câu trả lời đơn giản. |
||
Pre-A1 |
Starters Chicks Eggs |